- Mã sản phẩm : Tera 100
- Giá : Liên hệ
- Xuất sứ : Việt Nam Lắp Ráp
- Bảo hành : Chính Hãng
- Động cơ : MITSUBISHI TECH
- Kích thước thùng : 2800x1610x450
- Tải trọng cho phép : 990Kg
- Lượt xem : 22

Nhằm đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa nhỏ lẽ và di chuyển trên con dường nhỏ hẹp phù hợp mọi ngỏ ngách thành phố hiện nay Công Ty Ô Tô Đông Anh Cần Thơ gửi đến khách hàng thân yêu dòng Tera 100 của hãng xe DAEHAN MOTORS này. Với thiết kế hoàn mỹ, động cơ có độ bền cao, linh hoạt trong việc vận chuyển hàng hóa và giá cả phù hợp hứa hẹn sẽ mang đến sự hài lòng cho quý khách hàng.
Là dòng sản phẩm mới nhất của Daehan Motors, TERA 100 có thiết kế thùng dài nhất trong phân khúc xe tải dưới 1 tấn. Sở hữu khối động cơ Mitsubishi Technology bền bỉ - hiệu suất cao, khung sườn chắc chắn và khả năng di chuyển linh hoạt trên mọi cung đường nông thôn hay đô thị.
Không chỉ vận hành mạnh mẽ TERA 100 còn sở hữu thùng dài với bán kính quay vòng tối ưu, cabin thiết kế cho góc quan sát rộng giúp người lái quan sát và vận hành dễ dàng. Với những thiết kế đột phá và tinh tế trong cả nội thất và ngoại thất, TERA 100 mang lại nghiệm hoàn hảo cho người lái.
TERA 100 xứng đáng là sự đầu tư thông minh của bạn.
Mặt Ga-lăng của TERA 100 được trau chuốt tỉ mỉ sắc nét kết hợp với cụm đèn Halogen tôn lên vẻ của một chiếc xe tải nhỏ . Gương chiếu hậu và cản trước với thiết kế hiện đại được sơn cùng màu với thân xe như các dòng xe du lịch.
TERA 100 tự hào là mẫu xe tiên phong trong thiết kế trong phân khúc xe tải nhỏ. Thân cabin được dập từ thép hợp kim chất lượng cao, bên ngoài cửa xe còn được dập gân nổi để tăng thêm độ cứng cáp cho thân xe, an toàn cho người lái.
|
|
Đèn Pha: Cụm đèn pha heathlight thấu kính lồi tích hợp đèn xinh nhan kiểu dáng hiện đại. |
Đèn sương mù: Đèn cản xương mù mắt tròn được bố trí cân đối an toàn. |
Chiếu hậu: Kích chiếu hậu bao quát hết tầm nhìn phía sau giúp tài xế quan sát rõ ràng, mặt kính điều chỉnh tự động. |
Lưới tảng nhiệt: Lưới tảng nhiệt xe cấu tạo từ inox, làm mát động cơ cabin xe nhanh. |
TERA 100 thiết lập một chuẩn mực mới cho các chức năng hỗ trợ người lái trong phân khúc xe tải nhỏ với các trang bị như vô lăng trợ lực điện giúp tài xế đánh lái nhẹ nhàng và tiết kiệm nhiên liệu, cửa sổ chỉnh điện tiện lợi cho người sử dụng, ghế nỉ được thiết kế sang trọng giúp TERA 100 trở nên năng động và hiện đại hơn.
Ngoài ra, cabin rộng, được thiết kế tỉ mỉ và rộng rãi với nội thất 2 màu và bổ sung các tiện nghi như: hệ thống điều hòa cabin, gạt tàn thuốc, hộp đựng tài liệu. TERA 100 mang lại cho người lái những trải nghiệm hoàn toàn khác biệt như một chiếc sedan thực thụ.
Nội thất tổng thành: Cabin rộng rãi kết hợp các tiện ích khoa học thuận tiện cho thao tác, ghế nỉ sang trọng. |
Vô Lăng: Vô Lăng 4 chấu có trợ lực tay lại giúp tài xe vận hành điều khiển xe nhẹ nhàng, dễ chịu tạo cảm giác thoải mái khi lái xe. |
Cụm điều khiển trung tâm: Cụm điều khiển trung tâm. Thiết kế mạ bạc sang trọng như các mẫu xe du lịch. |
Đồng hồ Taplo: Đồng hồ hiển thị 3D với nguồn sáng lạnh, phát ánh sáng dịu nhẹ, hiển thị rõ ràng. |
Cảm nhận sức mạnh vượt trội sau tay lái với khối động cơ xăng Mitsubishi Tech 4G13S1 với công suất đạt 100 mã lực tại vòng tua 6,000 vòng/phút, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, kết hợp với hộp số 5 cấp MR513 vận hành êm ái –bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
Khung sườn TERA 100 được sơn tĩnh điện và gia cố với 8 dầm chắc chắn, kết hợp với hệ thống treo sau - nhíp lá chịu lực giúp xe vận hành êm ái trong quá trình vận chuyển hàng hóa.
Động Cơ: Trang bị đông cơ Mitsubishi mạnh mẽ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro4 tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. |
|
Hệ thống treo: Hệ thống treo sau được trang bị nhíp APM tích hợp phuộc giảm trấn vận hành êm ái cả những cung đường xấu. |
Kích thước & trọng lượng |
Tổng thể |
Chiều dài |
mm |
4.480 |
Chiều rộng |
mm |
1.610 |
||
Chiều cao |
mm |
1.890 |
||
Chiều dài cơ sở |
mm |
2.900 |
||
Vệt bánh xe |
Trước |
mm |
1.360 |
|
Sau |
mm |
1.360 |
||
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
155 |
||
Trọng lượng |
Trọng lượng bản thân |
kg |
940 |
|
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
2.275 |
||
Bán kính quay vòng tối thiểu |
m |
6 |
||
Động cơ |
Nhãn hiệu động cơ |
|
MITSUBISHI TECH |
|
Kiểu động cơ |
TCI |
4G13S1 |
||
Dung tích xy-lanh |
CC |
1.299 |
||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro |
4 |
||
Đường kính & hành trình pít-tông |
mm |
71 x 82 |
||
Tỷ số sức nén |
|
10:01 |
||
Công suất cực đại |
ps/rpm |
92/6.000 |
||
Mô-men xoắn cực đại |
kg.m/rpm |
109/4.800 |
||
Loại nhiên liệu |
|
Xăng |
||
Dung lượng thùng nhiên liệu |
L |
40 |
||
Tốc độ tối đa |
km/h |
120 |
||
Chassis |
Loại hộp số |
|
MR513G01 |
|
Kiểu hộp số |
|
Số sàn 5 số tiến. 1 số lùi |
||
Tỷ số truyền động cầu sau |
|
|
5.286 |
|
Hệ thống treo |
Trước |
|
Độc lập, giảm chấn thủy lực |
|
Sau |
|
Nhíp lá phụ thuộc, giảm chấn thủy lực |
||
Loại phanh |
Trước |
|
Đĩa |
|
Sau |
|
Tang Trống |
||
Loại vô-lăng |
|
|
Trợ lực điện |
|
Lốp xe |
Trước |
|
175/70 R14 |
|
Sau |
|
175/70 R14 |
||
Lốp xe dự phòng |
|
1 |
||
Trang bị tiêu chuẩn |
Ngoại thất |
Kính chiếu hậu |
|
Cùng màu với thân xe |
Đèn chiếu sáng phía trước |
|
Halogen |
||
Nội thất |
Kính chắn gió |
|
Có |
|
Cửa sổ |
|
Cửa sổ chỉnh điện |
||
Khóa cửa |
|
Khóa tay |
||
Số chỗ ngồi |
Người |
2 |
||
Điều hòa không khí |
|
Trang bị tiêu chuẩn theo xe |
||
Chức năng an toàn |
Đèn sương mù trước |
|
Có |
Hạng mục |
Chất liệu thùng xe |
Quy cách |
Đà dọc |
Sắt CT3 |
Dày 5mm |
Đà ngang |
Sắt CT3 |
Dày 4mm |
Ốp đầu đà |
Sắt CT3 |
Dày 2,5mm |
Sàn Thùng |
Sắt CT3 |
Dày 2.5mm |
Khung xương |
Sắt kẽm |
Dày 1.2mm |
Vách ngoài |
Inox 430 |
5 zem |
Vách trong |
Tôn kẽm |
5 zem |
Khuôn bao cửa (bửng) |
Hộp 40x80 |
1.4mm |
Tay khóa bản lề cửa |
Inox kiểu Container |
Đối với thùng kín |
Bản lề, khóa tôm |
Sắt |
Đối với thùng bạt |
Đèn hông thùng |
Có |
4 bộ hoặc 6 bộ |
Đèn la phông |
Có |
Đối với thùng kín |
Đèn kích thước |
Có |
Đối vói thùng kín |
Máng đèn |
Sắt CT3 chấn dập |
Dày 1,5mm |
Bass chống xô |
4 đến 6 cái |
Tùy theo kích thước thùng |
Đỉa thùng |
Từ 4 bộ chở lên |
Tùy theo kích thước thùng |
Kèo thùng |
Kèo phi 27 |
Đối với thùng mui bạt |
Bạt thùng |
Bạt loại 1 |
Chất liệu Hàn Quốc |
Vè chắn bùn sau |
Inox |
Chấn dập định hình |
Cản hông và cản sau |
Sắt CT3 |
Sơn sọc đèn vàng |
Hỗ trợ trả góp:
OTO ĐÔNG ANH hỗ trợ Quý khách mua xe trả góp với lãi suất thấp thủ tục đơn giản.
Xem thêm: về giá xe tải Veam
Xe tải Tera 100 - 990Kg được thiết kế với 3 phiên bản thông dụng:
Mẫu Thùng lửng |
Mẫu Thùng mui bạt |
Mẫu Thùng Kín |
Ngoài ra chúng tôi có thể thiết kế theo yêu cầu của Quý khách cho nhưng phiên bản khác như: Xe tải Thùng Bảo Ôn, Xe tải thùng Đông Lạnh, Xe tải gắn bửng nâng hạ, Xe Cẩu, Xe Bồn, Xe Ben ...
Mọi thắc mắc Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn :
CÔNG TY TNHH TMDV Ô TÔ ĐÔNG ANH
Địa chỉ: 2975 QL1A, P.Tân Thới Nhất, Q.12, TP. Hồ Chí Minh {chỉ đường}
Hotline: 0932 18 99 18 - Kinh doanh: 0932 18 99 68 - 0932 100 277 - Dịch vụ & Phụ Tùng: 0989 737 599
CN Cần Thơ: 61 QL1A, Khu vực 1, P. Ba Láng, Q. Cái Răng, TP. Cần Thơ {chỉ đường}
Hotline: 0932 18 99 18 - Kinh doanh: 0907 959 482 - 0907 959 485 - Dịch vụ & Phụ Tùng: 0898 599 666
Email: otodonganh@yahoo.com
Chúc Quý Khách An Khang - Thịnh Vượng!
Đánh giá
- Tặng bao tay lái
- Tặng cổng USB
- Bảo dưỡng miễn phí
Tải trọng: 2450 Kg
Động cơ: Hyundai D4BH
Kích thước: 3750x1800x550
- Tặng bao tay lái
- Tặng cổng USB
- Bảo dưỡng miễn phí
Tải trọng: 2450Kg
Động cơ: Isuzu JE493ZLQ4
Kích thước: 4380x1840x1820
- Tặng bao tay lái
- Tặng cổng USB
- Bảo dưỡng miễn phí
Tải trọng: 990Kg
Động cơ: MITSUBISHI TECH
Kích thước: 2800x1610x450
- Tặng bao tay lái
- Tặng cổng USB
- Bảo dưỡng miễn phí
Tải trọng: 2450 Kg
Động cơ: Isuzu JE493ZLQ4
Kích thước: 4380x1840x1820
- Tặng bao tay lái
- Tặng cổng USB
- Bảo dưỡng miễn phí
Tải trọng: 2450 Kg
Động cơ: Isuzu JE493ZLQ4
Kích thước: 3750x1840x1820
- Tặng bao tay lái
- Tặng cổng USB
- Bảo dưỡng miễn phí
Tải trọng: 2450 Kg
Động cơ: Isuzu JE493ZLQ4
Kích thước: 3750x1840x1820